Chinese (Simplified)EnglishVietnamese

Thuốc

Myonal 50mg H/30 viên ( thuốc giảm đau Các Trường Hợp Tăng Trương Lực Cơ)

Myonal 50mg
Thành phần:

Eperisone có hàm lượng 50 mg.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng của thuốc Myonal Tab.50mg

Tác dụng của Eperisone: Có tác dụng lên tủy sống, làm tủy sống giảm tạo ra các phản xạ tới cơ- xương, do đó giảm được trương lực cơ cho bệnh nhân. Đồng thời Eperisone cũng có tác dụng làm giãn mạch, do đó giúp máu đươc lưu thông dễ dàng.

Chỉ định

Thuốc Myonal Tab.50mg được dùng trong:

Các trường hợp bệnh nhân bị tăng trương lực cơ, đau thắt lưng, thoái hóa đốt sông cổ.

Các trường hợp có di chứng sau khi phẫu thuật, chấn thương sọ não, hội chứng teo cơ cũng có thể sử dụng thuốc Myonal Tab.50mg.

Xem thêm...

200.000 VND

Premilin 75mg H/30 viên ( thuốc giảm đau dây thần kinh)

Premilin 75mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Pregabalin 75mg.
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu.
- Đau thần kinh liên quan đến đau thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường, đau thần kinh sau bệnh herpes.
- Đau do xơ cơ.

Xem thêm...

250.000 VND

Umetac 150 Mg H/100viên

Umetac 150
Thành phần: RANITIDIN

Công dụng
Ranitidin được dùng để điều trị loét tá tràng, loét dạ dày lành tính, loét sau phẫu thuật, bệnh trào ngược thực quản, hội chứng Zollinger - Ellison và dùng trong các trường hợp cần thiết giảm tiết dịch vị và giảm tiết acid như: Phòng chảy máu dạ dày - ruột vì loét do stress ở người bệnh nặng, phòng chảy máu tái phát ở người bệnh đã bị loét dạ dày - tá tràng có xuất huyết và dự phòng trước khi gây mê toàn thân ở người bệnh có nguy cơ hít phải acid (hội chứng Mendelson), đặc biệt ở người bệnh mang thai đang chuyển dạ.

Ranitidin còn được chỉ định dùng trong điều trị triệu chứng khó tiêu.

Xem thêm...

276.000 VND

LIPIGOLD 20% 250ML Dịch truyền nuôi ăn đường tĩnh mạch

LIPIGOLD 20% 250ML
cung cấp năng lượng (không do protein) (có thể tới 60% nhu cầu hàng ngày) cho bệnh nhân nuôi ăn đường tĩnh mạch kéo dài trên 5 ngày để ngăn ngừa thiếu hụt các acid béo thiết yếu.
Thành phần : Dầu đậu nành tinh khiết.

Xem thêm...

2.500.000 VND

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg H/30 viên ( thuốc trị tiểu đường)

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg hộp 30 viên
Thành phần hoạt chất
1 viên nén bao phim chứa:
D-Glucitol, 1,5-anhydro-1-C-[4-chloro-3-[[4-[[(3S)-tetrahydro-3-furanyl]oxy]phenyl]methyl]phenyl]-, (1S) (= empagliflozin) 5mg hoặc 12,5 mg và N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide hydrochloride (= metformin hydrochloride) 500 mg, 850 mg hoặc 1000 mg
Thành phần tá dược:
Cho mọi hàm lượng: Tinh bột ngô (Maize starch), Copovidone, Silica, colloidal khan, Magnesi stearat.
Hàm lượng 12,5mg/1000mg: Opadry Purple (02B200006).
Công dụng (Chỉ định)

Kiểm soát đường huyết:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
- khi phù hợp điều trị bằng empaqliflozin va metformin
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin đơn độc
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác bao gồm cả insulin (xem mục Các thử nghiệm lâm sàng)
- đã được điều trị đồng thời bằng empagliflozin và metformin dưới dạng viên nén riêng biệt.
Empagliflozin được chỉ định làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch. Tuy nhiên, hiệu quả của JARDIANCE DUO trong làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch chưa được chứng minh.

Xem thêm...

590.000 VND

Nolvadex-D 20mg H/30 viên (Thuốc trị ung thư vú)

Nolvadex-D 20mg 30 viên
Hoạt chất: Tamoxifen :20 mg

Xem thêm...

335.000 VND

Cotrim Stada Forte 960mg H/100 viên ( Cotrimoxazole 800/160)

Cotrimstada Forte 960mg hộp 100 viên
Hoạt chất: Trimethoprim 160mg, Sulfamethoxazol 800mg
Nhiễm trùng đường tiểu:
+ Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng cấp.
+ Nhiễm trùng đường tiểu mạn tính hoặc tái phát.
+ Viêm tuyến tiền liệt.
Nhiễm trùng đường hô hấp: Điều trị cơn cấp tính của bệnh viêm phế quản mạn tính.
Nhiễm trùng đường tiêu hóa:
+ Nhiễm Shigella.
+ Tiêu chảy của người đi du lịch.
Điều trị viêm tai giữa cấp.
Điều trị bệnh tả khi chống chỉ định với tetracyclin hoặc khi nhiễm Vibrio Cholerae đã đề kháng với tetracyclin.
Điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroyeci (Pneumocystis carinii trước đây).
Phòng ngừa bệnh do Toxoplasma, điều trị bệnh do Nocardia.
Sản phẩm tương tự : Bactrim forte 960 mg

Xem thêm...

218.000 VND

Taurine - Solopharm 4% (Thuốc nhỏ mắt trị Bệnh đục thủy tinh thể)

Taurine - Solopharm 4%
Thành phần: Taurine 40mg.
Nước cất pha vừa đủ 1 ống đơn liều 1ml hay ống đơn liều 0,4ml.
Đặc điểm

- Taurine là một acid amin chứa lưu huỳnh được hình thành trong cơ thể trong quá trình chuyển hóa cysteine.
- Taurine có tác dụng kích thích quá trình phục hồi và tái tạo biểu mô tế bào trong các bệnh loạn dưỡng cũng như quá trình loại bỏ sự rối loạn chuyển hóa của tế bào mắt, nó thúc đẩy bình thường hóa chức năng của màng tế bào, kích thích năng lượng và trao đổi chất duy trì thành phần điện giải trong dịch tế bào do sự tích lũy của ion K+ và Ca2+.

Xem thêm...

356.000 VND

Nykob 10mg H/28 viên

Nykob 10mg - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt
Thành phần : Olanzapine có hiệu quả trong việc duy trì hiệu quả lâm sàng khi tiếp tục điều trị ở những bệnh nhân đã có đáp ứng ở lần điều trị đầu tiên.
Bệnh nhân hưng cảm thể trung bình tới nặng.
Đối với bệnh nhân có các rối loạn thể lưỡng cực đã có đáp ứng với olanzapine 5 mg
được chỉ định để phòng ngừa bệnh tái phát.

Xem thêm...

420.000 VND

LENALID 25 MG H/30 VIÊN( trị đa u tủy và điều trị bệnh bạch cầu lypho mãn tính)

lenalid 10mg,15mg,25mg
Giá trên là giá Lenalis 10 mg: 2.500.000 VND/1 hộp
Lenalid 15 mg: 2.950.000 VND/1 hộp
Lenalid 25 mg: 4.000.000 VND/1 hộp
dùng để điều trị hội chứng loạn sản tủy, phối kết hợp với dexametha-sone để điều trị đa u tủy và điều trị bệnh bạch cầu lypho mãn tính

Xem thêm...

4.000.000 VND

LENALID 15 mg H/30 VIÊN( trị đa u tủy và điều trị bệnh bạch cầu lypho mãn tính)

lenalid 10mg,15mg,25mg
Giá trên là giá Lenalis 10 mg: 2.500.000 VND/1 hộp
Lenalid 15 mg: 2.950.000 VND/1 hộp
Lenalid 25 mg: 4.000.000 VND/1 hộp
dùng để điều trị hội chứng loạn sản tủy, phối kết hợp với dexametha-sone để điều trị đa u tủy và điều trị bệnh bạch cầu lypho mãn tính

Xem thêm...

2.950.000 VND

Lenalid 10mg H/30 viên ( trị đa u tủy và điều trị bệnh bạch cầu lypho mãn tính)

lenalid 10mg,15mg,25mg
Giá trên là giá Lenalis 10 mg: 2.500.000 VND/1 hộp
Lenalid 15 mg: 2.950.000 VND/1 hộp
Lenalid 25 mg: 4.000.000 VND/1 hộp
dùng để điều trị hội chứng loạn sản tủy, phối kết hợp với dexametha-sone để điều trị đa u tủy và điều trị bệnh bạch cầu lypho mãn tính

Xem thêm...

2.500.000 VND

Toujeo SoloStar Bút tiêm tiểu đường ( insulin glargine 300units / mL)

Toujeo SoloStar (insulin glargine 300units / mL)
Giá trên là giá lẻ từng bút.
Mua 2 bút được kèm thêm 2 đầu kim.
Mua Nguyên hộp /5 bút đang có chương trình ưu đãi giá.

Xem thêm...

652.000 VND

CALCIUM D ROBINSON H100viên

CALCIUM D ROBINSON H100V
Thành Phần : CALCI GLUCONAT 500MG+VITAMIN D 200 UI
Thuốc Calcium D có thành phần là Calcium carbonate, Vitamin D3 có tác dụng phòng & điều trị loãng xương ở phụ nữ, người có nguy cơ cao; điều trị các bệnh lý xương: loãng xương, còi xương, nhuyễn xương, mất xương cấp & mãn, bệnh Scheuermann; cung cấp Ca & vitamin D3 cho sự tăng trưởng hệ xương răng của trẻ em, thanh thiếu niên, tuổi dậy thì & các trường hợp tăng nhu cầu Ca: Phụ nữ có thai, cho con bú; điều trị bổ sung Ca cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo.

Xem thêm...

155.000 VND

LIPOFUNDIN MCT/LCT 10% 100ML H/10 CHAI NUÔI ĂN QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH

LIPOFUNDIN MCT/LCT 10% 100ML H/10 LO
Thành phần:
Dầu đậu tương, Triglyceride trung bình, Lecithin
Hàm lượng:
250ml; 500ml
Chỉ định

Cung cấp năng lượng cho bệnh nhân nuôi ăn qua đường tĩnh mạch. Khi sự dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch ké o dài trên 5 ngày, Lipofundin MCT/LCT ngăn ngừa các biểu hiện lâm sàng của sự thiếu hụt các acid béo thiết yếu.

Xem thêm...

2.060.000 VND

Đối tác

ChauA.Net ChauA.Net ChauA.Net