- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Insulatard 100IU/ml Hỗn dịch tiêm trị đái tháo đường H/1 lọ 10ml)
Insulatard 100IU/ml Hỗn dịch tiêm trị đái tháo đường H/1 lọ 10ml)
Xuất xứ: Novo Nordisk (Đan Mạch)
Thành phần: Insulin người, rDNA (được sản xuất bằng kỹ thuật DNA tái tổ hợp trong tế bào (Saccharomyces cerevisiae).
1ml chứa 100IU insulin người.
1 lọ chứa 10ml tương đương với 1000IU.
1IU (Đơn vị quốc tế) tương đương với 0.035mg insulin người khan.
Insulatard là hỗn dịch insulin isophane (NPH).
CÔNG DỤNG
Insulatard 100IU/ml Điều trị bệnh đái tháo đường
380.000 VND
Glumeben 500mg/5mg H/30 viên DHG ( đái tháo đường týp 2)
Glumeben 500mg/5mg H/30 viên DHG ( đái tháo đường týp 2)
CÔNG THỨC
Metformin HCl ………………………………… 500 mg
Glibenclamid ………………………………………. 5 mg
Tá dược vừa đủ ………………………………….. 1 viên
(Avicel, lactose, PVP K30, croscarmellose sodium, magnesi stearat, HPMC, PVA, PEG 6000, titan dioxyd, talc, oxyd sắt vàng).
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC
Glumeben 500mg/5mg là thuốc điều trị đái tháo đường týp 2, với thành phần hoạt chất chính là metformin kết hợp với glibenclamid. Metformin thuộc nhóm biguanid, có cơ chế tác dụng ngoại biên là làm tăng sử dụng glucose ở tế bào, cải thiện liên kết của insulin với thụ thể, ức chế tổng hợp glucose ở gan và giảm hấp thu glucose ở ruột. Metformin không có tác dụng hạ đường huyết ở người không bị đái tháo đường. Ở người bị đái tháo đường, metformin làm giảm sự tăng đường huyết nhưng không gây tai biến hạ đường huyết trừ trường hợp nhịn đói hay phối hợp thuốc hiệp đồng tác dụng. Còn glibenclamid là một sulfonylurê có tác dụng làm giảm nồng độ glucose trong máu, chủ yếu là do kích thích tế bào beta tuyến tụy tăng tiết insulin nội sinh. Khi điều trị ngắn ngày, glucose huyết giảm còn do thuốc làm giảm lưu lượng glucose của gan vào máu và làm tăng tác dụng insulin đối với các tế bào đích ngoại biên. Khi dùng lâu dài glibenclamid, nồng độ insulin trong máu giảm xuống mức như trước khi điều trị, nhưng dung nạp glucose vẫn tiếp tục được cải thiện. Mặc dù cơ chế tác động của metformin và glibenclamid khác nhau nhưng lại bổ sung cho nhau và có thể có tác dụng hiệp đồng nhằm kiểm soát tốt đường huyết khi đơn trị liệu không khống chế được đường huyết theo yêu cầu.
200.000 VND
Dochicin 1mg DMC H/20 viên (Phòng và trị Gout)
Dochicin 1mg DMC H/20 viên (Phòng và trị Gout)
Đợt cấp của bệnh gút: Colchicin cần uống sớm trong vòng vài giờ đầu, nếu uống muộn sau 24 giờ bị bệnh, kết quả kém hơn.
Phòng tái phát viêm khớp do gút và điều trị dài ngày bệnh gút: Colchicin cần phối hợp với allopurinol hoặc một thuốc acid
Thành phần
Colchicin: 1mg
120.000 VND
Codintec 100mg/5ml H/1 lọ 70ml ( kháng sinh, hổn dịch)
Codintec 100mg/5ml H/1 lọ 70ml ( kháng sinh, hổn dịch)
Thành phần: Cefpodoxime
Xuất xứ: TRUNG ƯƠNG 2
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3
Chỉ định
Điều trị các nhiễm khuẩn hô hấp dưới từ nhẹ đến trung bình, kể cả viêm phổi cộng đồng cấp tính do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase) và để điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae nhạy cảm và do H. influenzae; hoặc do Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta-lactamase.
Điều trị các nhiễm khuẩn hô hấp trên từ nhẹ đến trung bình (viêm họng, viêm amidan…) do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm trong trường hợp amoxicillin hay amoxicillin/kali clavulanate không hiệu quả hoặc không dùng được.
Sản Phẩm tương tự:
HAPOXAN 100MG/5ML H/1LỌ 90ML
230.000 VND
Mazzgin DHG (Magnesi – B6 ) trị thiếu Magnesi Và B6 H/100 viên
Mazzgin DHG (Magnesi – B6 ) trị thiếu Magnesi Và B6 H/100 viên
Xuất xứ: DHG Pharma
Hoạt chất
Magnesi Lactat Dihydrat; Vitamin B6
Chỉ định
Điều trị các trường hợp thiếu Magnesi và B6.
Magnesi -B6 thường được sử dụng để điều trị và phòng ngừa thiếu magnesium và vitamin B6 trong cơ thể. Nó có thể được chỉ định cho những người có dấu hiệu thiếu magnesium (như cơn co giật, mệt mỏi, hay bị co thắt cơ) hoặc vitamin B6 (như sưng lưỡi, cảm giác nhức nhối trong tay và chân).
154.000 VND
Cosopt 5ml ( thuốc nhỏ mắt trị bệnh glôcôm góc mở hoặc glôcôm giả bong bao)
Cosopt 5ml ( thuốc nhỏ mắt trị bệnh glôcôm góc mở hoặc glôcôm giả bong bao)
xuất xứ: Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. Nhật Bản.
Thành phần: Timolol, Dorzolamid
Mỗi lọ 5ml Cosopt 20mg/mL+5mg/mL Santen chứa thành phần sau:
Dorzolamid hydroclorid (tương đương với 100 mg dorzolamid): 111,3 mg
Timolol maleat (tương đương với 25 mg timolol): 34,15 mg
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt.
dorzolamid hydroclorid – một chất ức chế carbonic anhydrase, và timolol maleat – một thuốc chẹn beta. Sự kết hợp này giúp giảm áp lực nội nhãn (IOP) một cách hiệu quả, từ đó hỗ trợ kiểm soát bệnh tăng nhãn áp.
390.000 VND
TENAMYD-CEFTAZIDIME 1000MG H/10 LỌ
TENAMYD-CEFTAZIDIME 1000MG H/10 LỌ
Đóng gói:Hộp 10lọ + 10ống nước cất pha tiêm 10ml
Xuất xứ:Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd – VIỆT NAM
Thành phần:Ceftazidim 1g
470.000 VND
CAPSER H/tuyp 100g (Capsaicin 0,075%) – Cream giảm đau thần kinh sau zona
CAPSER H/100g (Capsaicin 0,075%) – Cream giảm đau thần kinh sau zona
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp kem 100g
Xuất xứ: HY LẠP
Sản phẩm tương tự:
ZOCGER (CAPSAICIN 0.075% )
520.000 VND
AT Loratadin 10mg H/100 viên
A T Loratadin 10mg H/100 viên
Chỉ định: điều trị các triệu chứng bệnh viêm mũi dị ứng như hắt hơi, ngứa mũi, chảy nước mũi và phản ứng dị ứng trên da như mề đay, phát ban, mẩn ngứa.
Xuất xứ: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.
Thành phần: Loratadin 10mg.
140.000 VND
DỊCH TRUYỀN RINGER’S LACTATE 500ML OTSUKA THÙNG 20 Túi
DỊCH TRUYỀN RINGER’S LACTATE 500ML OTSUKA THÙNG 20 Túi
Dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat được bào chế từ các chất điện giải có thành phần tương tự như dịch ngoài tế bào. Ngoài ra, thành phần Ion Lactat có trong thuốc được chuyển hóa và biến thành Bicarbonat có nồng độ giống với dịch ngoài tế bào. Vì vậy dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat được dùng để thay thế sự thiếu hụt dịch ngoài tế bào.
Công dụng – Chỉ định
Thuốc được dùng để giải quyết và ngăn ngừa tình trạng mất muối, mất nước, thay thế lượng dịch ngoại bào bị mất, giúp bổ sung các chất điện giải
570.000 VND
Eye Gel type 10 g (Lubricating Eye Gel Gel bôi trơn mắt)
Eye Gel type 10 g (Lubricating Eye Gel Gel bôi trơn mắt)
Xuất xứ: Ý
Thành phần
Carbomer 980: 2.mg
Certimide: 0.1mg
Sorbitol: 40mg
Sodium hydroxide: 0.84mg.
Đối tượng sử dụng
Phù hợp mọi đối tượng.
Sản Phẩm tương tự: LIPOSIC EYE 0,2% TYPE 10G
220.000 VND
DAIVONEX POMMADE TUYP 120g
DAIVONEX POMMADE TUYP 120g
điều trị vẩy nến thông thường.
Chú ý: tên củ: DAIVOBET
Tên mới: DAIVONEX
Thành phần chính
Calcipotriol….50mcg/g
Betamethasone…0.5mg/g
1.250.000 VND
Norfloxacin 400 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên kháng sinh mạnh
Norfloxacin 400 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên kháng sinh mạnh
Nhà sản xuất: Mekopharm
Thành phần
Norfloxacin 400mg
Norfloxacin có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn nhờ quá trình ức chế các enzyme cần thiết cho quá trình tái sinh DNA của vi khuẩn. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim 400mg
260.000 VND
Aiyue H/5 viên ( thuốc ngừa thai 1 viên cho 1 tháng)
Aiyue H/5 viên ( thuốc ngừa thai 1 viên cho 1 tháng)
Xuất xứ: Hồng Kong.
– 1 hộp gồm 5 viên nén.
– Thành phần thuốc: Levonorgestrel 6mg và Ethinylestradiol 3mg, được bào chế dưới dạng viên nén màu hồng.
Cách dùng: ngừa thai 1 viên/1 tháng
Uống 1 viên vào ngày thứ 5 của chu kỳ kinh nguyệt sau bữa ăn tối, sau 20 ngày uống viên tiếp theo, sau khi ăn tối và uống với nước lọc. Rồi các tháng tiếp theo uống 1 viên/ 1 tháng vào đúng ngày uống thuốc lần 2, viên 4 và 5 cũng vậy.
400.000 VND
