- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
RUMACERIN 50MG H/100 viên (ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP)
RUMACERIN 50MG - ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
thành phần chính là Diacerhein với hàm lượng 50mg
860.000 VND
Allergy medicine H/600 viên ( thuốc chống dị ứng)
Thuốc chống dị ứng kirkland allergy medicine H/600 viên
440.000 VND
NƯỚC CẤT PHA TIÊM CHAI 100 ML BRAUN thùng 40 chai
NƯỚC CẤT PHA TIÊM CHAI 100 ML
Nươc Cất Pha Tiêm
Quy cách
Thùng 40 chai
Giá trên là giá thùng
1.100.000 VND
PROGRAF CAP 0.5MG H/50 viên
PROGRAF CAP 0.5MG
Phòng ngừa đào thải cơ quan ghép ở bệnh nhân ghép
thận hoặc gan dị sinh. Phòng ngừa đào thải cơ quan ghép ở bệnh nhân ghép thận hoặc gan dị sinh. Nên kết hợp với corticosteroid thượng thận. Do nguy cơ quá mẫn, chỉ tiêm Prograf khi không thể dùng đường uống.
Hoạt chất : Tacrolimus cho 1 viên nang 0.5mg.
1.623.000 VND
Lotusalic Ointment 15g (Thuốc mỡ trị vảy nến)
Lotusalic Ointment 15g
Hoạt chất: Betamethason dipropionat 0.064g, Acid salicylic 3g.
168.000 VND
CANDELONG 8MG H100 viên( thuốc trị cao huyết áp)
CANDELONG 8MG
Thành phần
Mỗi viên nén không bao chứa:
Hoạt chất: Candesartan Cilexetil 8mg
Dùng candesartan cilexetil điều trị tăng huyết áp. Có thể dùng riêng rẽ hoặc phối hợp với các chống tăng huyết áp khác.
539.000 VND
Ursomaxe 200 mg H/30 viên ( thuốc gan)
Ursomaxe
Thành phần:
Ursodeoxycholic acid 200mg
SĐK:VN-21742-19
Sản xuất: Korea Arlico Pharm Co., Ltd - HÀN
Chỉ định:
- Cải thiện chức năng gan trong viêm gan mạn tính.
- Bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước hoặc sau khi uống rượu.
- Khó tiêu, chán ăn do rối loạn ở đường mật.
- Hỗ trợ điều trị sỏi mật cholesterol, viêm túi mật, viêm đường dẫn mật
390.000 VND
Coumadine 5mg H/30 viên ( thuốc chống đông)
Thuốc Chống Đông Coumadine 5mg Coumadine 5mg được tạo thành bởi hoạt chất Wafarin với hàm lượng 5mg. Hoạt chất này đảm nhận vai trò chống sự hình thành các khối máu đông, hay còn gọi là huyết khối. Ngoài ra còn có sự góp mặt của một số loại tá dược khác. ( các bạn có thể xem chi tiết trong tờ thông tin thuốc đi kèm theo hộp thuốc coumadine 5mg).
Coumadine là thuốc kê đơn. Chỉ khi được bác sĩ chỉ định thì mới được sử dụng. Tuyệt đối không tự ý sử dụng khi chưa được sự chấp thuận của bác sĩ.
490.000 VND
65.000 VND
KIM TIÊM 20G H/100 CÂY (đầu kim rút thuốc)
Kim tiêm 18G, 20G, 23G, 25G, 26G, 25G
Tên khác: đầu kim rút thuốc
65.000 VND
Citicolin A.T H/30 viên ( Điều trị các bệnh về não cấp tính
Citicolin A.T – Điều trị các bệnh về não cấp tính
Bệnh não cấp: Tai biến mạch máu não cấp tính hai bán cấp ( thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não ) . Chấn thương sọ não.
– Bệnh não mãn tính: Thoái triển tuổi già, ( gồm cả bệnh Alzheimer ), sa sút trí tuệ do thoái hóa nguyên phát, sa sút trí tuệ do nhồi máu đa ổ , di chứng tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não, phòng biến chứng sau phẫu thuật thần kinh .
– Parkinson: Dùng đơn độc hay phối hợp levedopa
thành phần Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) thuốc có tác dụng điều trị các bệnh về não cấp tính, chống tổn thương não, tăng cường chức năng dẫn truyền.
521.000 VND
XARELTO 10MG H/10 viên
XARELTO 10MG
phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới.
1.050.000 VND
Ocuvite Lutein - Ngăn ngừa thoái hóa điểm vàng
Ocuvite Lutein - Ngăn ngừa thoái hóa điểm vàng
Thương hiệu
Farmaceutici Procemsa Ý
Thành phần
Lutein: 3mg, Zeaxanthin: 0.25mg, Ascorbic acid: 30mg, dl-α-Tocophery acetate: 6.57mg, Selen: 10 um, Kẽm: 2.5mg.
Đối tượng sử dụng
Dùng cho người cận thị, mỏi mắt, nhức mắt, giảm thị lực, mờ mắt hoặc cho người làm việc nhiều với sách vở.
Hướng dẫn sử dụng
Uống 1 viên/lần, 1-2 lần/ngày, dùng trong bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia dinh dưỡng.
Hạn sử dụng
02 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
285.000 VND
METHYCOBAL 500MCG H/30 viên điều trị bệnh lý thần kinh ngoại biên)
METHYCOBAL 500MCG điều trị bệnh lý thần kinh ngoại biên
Thành phần: Mecobalamin
Hãng xản xuất: Eisai
Đăng ký/Phân phối: Diethelm
Thành phần cho 1 viên Mecobalamin 500 mcg
Về mặt lâm sàng, Mecobalamin có tác dụng điều trị các bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to, bệnh lý thần kinh ngoại biên như viêm dây thần kinh do tiểu đường và viêm đa dây thần kinh. Methycobal là chế phẩm vitamin B12 đầu tiên được chứng minh có hiệu quả lâm sàng bằng những nghiên cứu mù đôi.
Chỉ định
Các bệnh lý thần kinh ngoại biên.
Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12.
Chống chỉ định
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Mecobalamin.
Thận trọng lúc dùng
Tổng quát:
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nếu không thấy đáp ứng sau thời gian điều trị.
Dạng tiêm:
Methycobal dễ bị ánh sáng phân hủy. Sau khi mở ống cần phải dùng ngay và chú ý không để ánh sáng chiếu trực tiếp vào ống thuốc.
Khi tiêm bắp nên tuân theo những chỉ dẫn sau đây để tránh tổn thương mô và dây thần kinh tại chỗ:
- Không nên tiêm nhiều lần vào một chỗ và điều này phải được đặc biệt chú ý khi tiêm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
- Không nên tiêm trực tiếp vào đường đi của dây thần kinh.
- Nếu bệnh nhân kêu đau nhiều hoặc thấy máu trào ngược vào ống tiêm sau khi cắm kim thì cần rút ra ngay và tiêm vào một chỗ khác.
Ống tiêm Methycobal là loại ống có một điểm cắt. Điểm cắt ống tiêm nên được lau bằng bông tẩm cồn trước khi bẻ ống tiêm.
Tác dụng ngoại ý
184.000 VND