- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Niczen 500 mg H/28 viên
Niczen có thành phần chính là Thiabendazole 500 mg được dùng để điều trị Bệnh giun lươn; Ấu trùng giun di chuyển dưới da; Ấu trùng giun di chuyển vào phủ tạng, đặc biệt ấu trùng giun đũa chó, mèo.
1.700.000 VND
Pizar 6mg hộp 4 viên Thuốc tẩy giun, sán
Thuốc tẩy giun, sán Pizar 6mg hộp 4 viên:
thành phần Ivermectin với hàm lượng 6mg. Thuốc có tác dụng đặc hiệu trên ký sinh trùng giun tròn, điều trị nhiễm giun chỉ.
380.000 VND
Fenosup Lidose cao mở máu (Bỉ)
Fenosup Lidose
Thành phần:
Fenofibrate: 160 mg
SMB Technology S.A - BỈ
325.000 VND
VITAMIN C 1000 STADA 1G, TUBE 10 VIÊN
VITAMIN C STADA 1G, TUBE 10 VIÊN
Điều trị bệnh scorbut.
Cung cấp vitamin C trong một số trường hợp đặc biệt như sai sót về sự phát triển của răng và xương, viêm nướu, chảy máu nướu và long răng. Tình trạng sốt, đau ốm thường xuyên và nhiễm trùng (viêm phổi, ho gà, lao, bệnh bạch cầu, viêm xoang, sốt do thấp khớp,…) tăng nhu cầu về vitamin C.
55.000 VND
Novofungi 250mg ( Metronidazol 250 stada) H/20 viên
Novofungi 250mg
Thành phần: metronidazol
Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh nhạy cảm như nhiễm Trichomonas, nhiễm amíp, bệnh Balantidium, nhiễm Blastocystishominis, nhiễm Giardia, giun rồng Drucunculus.
Điều trị và phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí. Các loại nhiễm khuẩn đặc trưng như nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm loét nướu hoại tử cấp, bệnh viêm nhiễm vùng chậu và viêm kết tràng do kháng sinh.
Điều trị bệnh loét tiêu hóa do Helicobacter pylori (kết hợp với các thuốc khác).
69.000 VND
Cipmyan 500 ( Ciprofloxacin 500 mg) H/100 viên
Cipmyan 500
Thành phần:
Ciprofloxacin HCL: 500 mg
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.
252.000 VND
Kali clorid 500mg H/100 viên Xí nghiệp 2/9
Thành phần: Kali clorid 500mg
Thuốc cung cấp kali cho cơ thể. Thuốc được sử dụng trong trường hợp thiếu hụt kali (hạ kali máu), đặc biệt khi dùng những thuốc như:
- Một số thuốc lợi niệu hạ kali máu.
- Các dẫn xuất cortison. Một số thuốc nhuận tràng.
200.000 VND
Fatig (10ml): điều trị suy nhược chức năng H/20 ống
Fatig (10ml) điều trị suy nhược chức năng, thích hợp cho bệnh nhân thời kỳ dưỡng bệnh, học sinh và sinh viên thời gian thi cử, người bị stress, người hoạt động trí não hoặc chân tay, người chơi thể thao, người cao tuổi, phụ nữ mãn kinh, trẻ đang tăng trưởng.
200.000 VND
DUROGESIC 25 ΜG/H MIẾNG DÁN H/5 MIẾNG
DUROGESIC 25 ΜG/H MIẾNG DÁN H/5 MIẾNG
Giá bán lẻ:1 triệu 250/1 miếng
Durogesic 25µg/h có thành phần Tác động điều trị chủ yếu của Fentanyl là giảm đau và gây ngủ. Nồng độ Fentanyl trong huyết thanh cho hiệu quả giảm đau trên bệnh nhân chưa dùng opioid bao giờ từ 0,3-1,5ng/ml. Tác động phụ gia tăng theo tần số ở nồng độ thuốc 72ng/ml. Cả hai nồng độ hiệu quả tối thiểu và nồng độ gây độc tính gia tăng cùng với độ dung nạp thuốc gia tăng. Tốc độ phát triển độ dung nạp thuốc thay đổi nhiều giữa các cá thể.
Thuốc Durogesic 25µg/h là thuốc ETC được chỉ định để để kiểm soát đau trong các trường hợp đau mạn tính và đau dai dẳng đòi hỏi sử dụng Opioid liên tục trong thời gian dài.
6.200.000 VND
Decabolone 250 mg/ml H/1 lọ 10 ml. Tiêm điều trị loảng xương
Decabolone 250 mg/ml H/1 lọ 10 ml. điều trị bệnh loãng xương, giảm tiến triển bệnh trong một số ca chọn lọc chứng ung thư vú lan toả ở phụ nữ.
Thành phần thuoc: Nandrolone decanoate 250 mg/1 ml
2.500.000 VND
FUCIDIN 2% H/1 tuýp 15 g Kem điều trị chốc lở, vết thương nhiễm trùng, viêm nang lông, nhọt
FUCIDIN 2% điều trị chốc lở, vết thương nhiễm khuẩn, viêm nang lông, nhọt, viêm nang râu, cụm nhọt do tụ cầu, viêm tuyến mồ hôi, viêm quanh móng, bệnh do Corynebacterium minutissimum. Nhiễm khuẩn mặt và da đầu.
Thành phần : Fusidic acid.
167.000 VND
thuốc Motilium Siro chai 30 ml
thuốc Motilium
Thuốc Motilium là loại thuốc được sử dụng trong điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn với thành phần chính là Domperidon.
145.000 VND
Thuốc chống nôn Motilium - M 10mg H/100 viên
Thuốc chống nôn Motilium - M 10mg
Thành phần: Domperidon 10mg
297.000 VND
Primperan 10 mg Chống nôn
Primperan (metoclopramid):
Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn do đau nửa đầu cấp.
Buồn nôn và nôn muộn (nhưng không cấp tính) do hóa trị liệu, do xạ trị.
Ngăn ngừa các cơn buồn nôn và nôn hậu phẫu.
Trẻ em từ 1 – 18 tuổi: Thuốc được lựa chọn hàng hai để dự phòng buồn nôn và nôn muộn do hóa trị liệu và để điều trị buồn nôn và nôn sau phẫu thuật
155.000 VND
Regonix 40mg H/28 viên
Regonix 40mg
là một loại thuốc chống ung thư can thiệp vào sự phát triển và lan rộng của các tế bào ung thư trong cơ thể. Regonix là một chất khử kích hoạt khối u có tác dụng ức chế nhiều kinase và các tầng tín hiệu bằng đường uống nhằm mục đích tyrosine kinase thụ thể angiogen, stromal và oncogen (RTK).
Thành phần: Regorafenib 40mg
5.850.000 VND