- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML H/1 lọ 15ML
Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML 15ML
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng : Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).
200.000 VND
MYLOTARG 5mg H/1 lọ (bột pha cho dung dịch tiêm truyền trị ung thư máu
MYLOTARG 5mg bột cô đặc cho dung dịch tiêm truyền
Thành phần:
gemtuzumab ozogamicin
Điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy cấp tính chưa được điều trị trước đó (AML), ngoại trừ bệnh bạch cầu cấp tính nguyên bào nuôi (APL)
174.670.000 VND
IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB ) H/21 VIÊN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ DI CĂN
IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
IBRANCE 100 MG (PALBOCICLIB ) H/21 VIÊN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ DI CĂN
IBRANCE 100 MG (PALBOCICLIB )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
Ibrance 75mg (Palbociclib ) H/21 viên điều trị ung thư vú di căn
Ibrance 75mg (Palbociclib )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
Neurobion H/50 viên ( Thuốc bổ sung vitamin B1, B6, B12)
Neurobion 50 viên
Viên bao đường NEUROBION được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:
- Rối loạn thần kinh ngoại vi: Viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, đau thần kinh tọa, hội chứng vai - cánh tay, đau lưng - thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba, tê các đầu chi,...
- Giảm đau trong đau dây thần kinh
- Bệnh lý thần kinh trong đái tháo đường, do thuốc, do nghiện rượu.
- Điều trị hỗ trợ trong đau khớp
Các rối loạn do thiếu hụt vitamin B1, B6, B12 (bệnh beri-beri, viêm dây thần kinh ngoại vi, thiếu máu nguyên bào sắt, chứng co giật ở trẻ em do thiếu pyridoxin ...)
797.000 VND
Hakubi White C gel 20g ( Gel dưỡng trắng da)
Hakubi White C gel 20g
Xuất xứ: Nhật
Dạng gel trong chứa 6% dẫn xuất vitamin C có tác dụng ức chế sự tích tụ melanin, có hiệu quả cải thiện tình trạng da không đều màu, đốm nâu, tàn nhang. Chiết xuất cam thảo chống oxy hóa, giúp xoa dịu kích ứng, ngừa mụn trứng cá, giảm tình trạng đỏ da do cháy nắng.
498.000 VND
Triveram 40mg/10mg/10mg H/30 viên
Triveram 40mg/10mg/10mg
Thành phần:
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 43,28 mg) 40 mg; Perindopril arginin (tương đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 13,87 mg) 10 mg
Chỉ định:
Cao huyết áp vô căn ở người lớn.
830.000 VND
COSYREL 5MG/10 MG H/30 viên
COSYREL 5MG/5MG
Thành phần:
Bisoprolol fumarate (tương đương Bisoprolol 4,24 mg) 5mg; Perindopril arginine (tương đương Perindopril base 6,79mg) 10mg
Chỉ định:
- Tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu.
- Cơn đau thắt ngực.
- Hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.
440.000 VND
Cosyrel 5mg/5mg H/30 viên
Cosyrel 5mg/5mg
Thành phần:
Bisoprolol fumarate (tương đương Bisoprolol 4,24 mg) 5mg; Perindopril arginine (tương đương Perindopril base 3,395mg) 5mg
Tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu.
- Cơn đau thắt ngực.
- Hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.
345.000 VND
Viacoram 3.5Mg/2.5Mg H/30 viên
Viacoram 3.5Mg/2.5Mg H/30 viên
được chỉ định điều trị thay thế trong tăng huyết áp vô căn và bệnh dạng mạch vành ổn định, ở bệnh nhân đã được kiểm soát đồng thời bằng perindopril và amlodipine ở hàm lượng tương tự.
Dược chất chính: Perindopril (tương ứng 3,5mg perindopril arginine): 2,378 mg; Amlodipine (dưới dạng 3,4675 amlodipine besilate): 2,5mg
239.000 VND
Crederm Ointment type 20 g (Thuốc điều trị viêm da, vảy nến, chàm, ngứa,)
Crederm Ointment type 20 g
THÀNH PHẦN:
– Betamethason dipropionat 0,5mg.
– Acid salicylic 30,0mg.
được chỉ định làm giảm các biểu hiện viêm của bệnh ngoài da tăng sừng hóa và khô có đáp ứng với corticosteroid như: bệnh vảy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm da thần kinh ( liken đơn mạn tính), bệnh liken phẳng, chàm ( chàm đồng xu, chàm ở tay và viêm da dạng chàm), tổ đỉa, viêm da tăng tiết bã nhờn ở đầu, bệnh vảy cá thông thường và các dạng vảy cá khác.
128.000 VND
Prozalic Tuýp 15g (Điều Trị Vẩy Nến, Á Sừng)
Prozalic Tuýp 15g
Thành Phần Prozalic:
Betamethason dipropionat………………………….9,6mg
Acid salicylic …………………………………………….450mg
Tá dược ( Parafin lỏng, vaselin trắng) vừa đủ 15g
110.000 VND
Crederm Lotion Chai/ 40 ml
Crederm Lotion
Thành phần của thuốc Crederm Lotion
Betamethason 0,5mg.
Acid salicylic 20mg.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế
được chỉ định làm giảm các biểu hiện viêm của bệnh ngoài da tăng sừng hóa và khô có đáp ứng với corticosteroid như: Bệnh vảy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm da thần kinh, bệnh liken phẳng, chàm, tổ đỉa, viêm da, tăng tiết bã nhờn ở đầu, bệnh vảy cá thông thường và các dạng vảy cá khác.
Sản phẩm tương tự:
BEPROSALIC LOTION
230.000 VND
TRIPLIXAM 10/1.25/5 LỌ X 30 VIÊN ( THUỐC HUYẾT ÁP)
TRIPLIXAM 10/1.25/5 LỌ X 30 VIÊN
Triplixam là thuốc được sử dụng cho huyết áp cao, hạ huyết áp, đau thắt ngực ổn định mãn tính, bệnh mạch vành ổn định, suy tim, đột quỵ, bệnh động mạch vành, đau thắt ngực
444.000 VND