Chinese (Simplified)EnglishVietnamese

Thuốc

ALEXAN INJ 500MG/ 10ML H/1 lọ

ALEXAN INJ 500MG/ 10ML

Thành phần: Cytarabine 50mg/ml.
thuốc điều trị ung thư và tác đọng vào hệ miễn dịch.

Xem thêm...

285.000 VND

Ramipril 5mg Novartis H/20 viên

Ramipril 5mg
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Ramipril 5mg
Sản xuất: Lek S.A - BA LAN
Đăng ký Novartis
Dùng riêng lẽ hay phối hợp với thiazide trong điều trị tăng huyết áp.
- Phối hợp với thuốc lợi tiểu & digitalis trong điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác.
- Phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân suy tim.

Xem thêm...

194.000 VND

Trazodone 100mg (Phần/20 viên)

Trazodone 100mg
chỉ định cho đối tượng nào? Thuốc Trazodone 100mg được sử dụng để điều trị trầm cảm . Nó có thể giúp cải thiện tâm trạng, sự thèm ăn và mức năng lượng của bạn cũng như giảm lo lắng và mất ngủ liên quan đến trầm cảm . Ngoài trầm cảm, thuốc này cũng có thể được chỉ định bởi bác sĩ tâm thần hoặc sức khỏe chuyên nghiệp trong điều trị chứng mất ngủ
Tên hoạt chất: Hydrochloride 100 mg

Xem thêm...

600.000 VND

EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ

EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ x 25ml
Thành phần:
Epirubicin hydroclorid 50mg/25 ml
Sản xuất: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg - ÁO
Epirubicin được sử dụng để điều trị: ung thư vú, ung thư buồng trứng tiến triển, ung thư dạ dày, ung thư phổi tế bào nhỏ.
- Khi dùng đường bàng quang, epirubicin đã được chứng minh có lợi ích trong điều trị: Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp thể nhú ở bàng quang, ung thư biểu mô tại chỗ trong ung thư bàng quang, dự phòng tái phát ung thư bề mặt bàng quang sau khi phẫu thuật cắt qua niệu đạo.
Chỉ định chính:

Ung thư vú, u xương ác tính (sarcom xương) và u xương Ewing, u mô mềm, u khí phế quản, u lympho ác tính cả 2 dạng: Hodgkin và không Hodgkin, ung thư biểu mô tuyến giáp (carcinom tuyến giáp).

Ung thư đường tiết niệu và sinh dục: Ung thư tử cung, ung thư bàng quang, ung thư tinh hoàn. Khối u đặc của trẻ em: Sarcom cơ vân (Rhabdomyosarcom), u nguyên bào thần kinh, u Wilm, bệnh leucemi cấp.

-Chỉ định tương đối:

Ung thư tuyến tiền liệt, ung thư cổ tử cung, ung thư âm đạo, ung thư đầu cổ, ung thư dạ dày.Có tác dụng tốt trên một số ung thư hiếm gặp như: Ða u tủy xương, u màng hoạt dịch, u quái và u nguyên bào võng mạc.

Xem thêm...

695.000 VND

KRYXANA 200 mg H/21 viên

KRYXANA 200 mg
Thành phần : RIBOCICLIB SUCCINATE 200 mg
điều trị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn, là liệu pháp dựa trên nội tiết ban đầu hoặc ở những phụ nữ đã được điều trị nội tiết trước đó, ở phụ nữ tiền mãn kinh, liệu pháp nội tiết được kết hợp với thuốc chủ vận hormone giải phóng hormone hoàng thể (LHRH).
Ribociclib là chất ức chế chọn lọc kinase phụ thuộc cyclin (CDK) 4 và 6. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thuốc tác động vào các tế bào ung thư.

Xem thêm...

13.400.000 VND

HEMLIBRA 30MG/1ML H/1 LỌ (DỰ PHÒNG CHẢY MÁU Ở BỆNH NHÂN TAN MÁU)

HEMLIBRA 60 MG/0.4ML H/1 LỌ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 30 mg emicizumab trong 1 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).

Xem thêm...

29.800.000 VND

Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ (dự phòng chảy máu ở bệnh nhân tan máu)

Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 60 mg emicizumab trong 0,4 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).

Xem thêm...

59.000.000 VND

Mabthera 500mg/50ml H/1 lọ

Mabthera 500mg/50ml
Hoạt chất: Rituximab
Thuốc được chỉ định điều trị trong trường hợp sau:

Bệnh nhân mắc bệnh u lympho không Hodgkin

Bệnh nhân mắc bệnh mạn tính bạch cầu dòng lympho.

Bệnh nhân mắc bệnh viêm khớp dạng thấp khi các biện pháp điều trị khác không đáp ứng.

Xem thêm...

27.000.000 VND

Gazyva 1000mg /40ml H/1 lọ

Gazyva 1000mg /40ml

Dạng trình bày
40 mL cô đặc trong lọ 50 mL

Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C-8 ° C). Không đóng băng.

Một lọ 40 ml cô đặc chứa 1.000 mg obinutuzumab, tương ứng với nồng độ trước khi pha loãng 25 mg / mL.
Gazyvaro có thể được sử dụng ở người lớn để điều trị hai loại ung thư khác nhau bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính, U lympho nang

Xem thêm...

29.600.000 VND

Transamin 250 mg H/100 viên

Transamin 250 mg H/100 viên

Thành phần:
Tranexamic acid với hàm lượng 250mg.
được chỉ định để điều trị bệnh rong kinh hoặc xuất huyết khi phẫu thuật.

Xem thêm...

320.000 VND

Kavasdin 5mg H/100 viên

Kavasdin 5mg
Thành phần:
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà – VIỆT NAM
Điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

Xem thêm...

180.000 VND

Tecentriq 1200mg/20ml H/1 lọ ( Điều trị ung thư biểu mô tiết niệu)

Tecentriq 1200mg/20ml
Thành phần hoạt chất: Atezolizumab
Hàm lượng: 1200mg/20ml
Dạng: dung tiêm dịch truyền cô đặc
Đóng gói: 1 lọ 1200mg/20ml dịch tiêm truyền
Công dụng: - Điều trị ung thư biểu mô tiết niệu
- Điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ

Xem thêm...

65.840.000 VND

ACTEMRA 162MG/0.9ML

ACTEMRA 162MG/0.9ML
Đơn trị hoặc kết hợp methotrexate và/hoặc thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp tiến triển từ trung bình-nặng ở bệnh nhân trưởng thành.
Thành phần:
Tocilizumab 20mg. Polysorbate 80

Xem thêm...

44.500.000 VND

MABTHERA 1400MG/11.7ML H/1lọ

MABTHERA 1400MG/11.7ML SC
Thành phần Mabthera 1400mg/11.7ml
Tiêm truyền tĩnh mạch (1)lần đầu tiên: khởi đầu tốc độ 50 mg/giờ, có thể tăng thêm 50 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ; (2)những lần tiêm truyền tĩnh mạch tiếp theo: bắt đầu 100 mg/giờ, tăng thêm 100 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ
Công dụng: - U lympho không Hodgkin có độ ác thấp hoặc thể nang có CD20 dương tính ở người trưởng thành
- U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa có CD20 dương tính
- Viêm khớp dạng thấp
- U hạt kèm viêm đa mạch (u hạt Wegener) (GPA) và viêm đa vi mạch

Xem thêm...

29.140.000 VND

Azoltel 400 (Albendazol Stada 400 mg) (Lốc/10 hộp x1 viên)

Albendazol STELLA 400 mg

Thành phần: Albendazol 400mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 viên
Xuất xứ thương hiệu: Đức
Albendazol Stada 400mg điều trị hiễm các loại giun như: Giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc, giun lươn. Nhiễm các loại sán như: Sán hạt dưa, sán lợn, sán bò, sán lá gai loại Opisthorchis và O.sinensis.

Xem thêm...

155.000 VND

Đối tác

ChauA.Net ChauA.Net ChauA.Net