- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Codintec 100mg/5ml H/1 lọ 70ml ( kháng sinh, hổn dịch)
Codintec 100mg/5ml H/1 lọ 70ml ( kháng sinh, hổn dịch)
Thành phần: Cefpodoxime
Xuất xứ: TRUNG ƯƠNG 2
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3
Chỉ định
Điều trị các nhiễm khuẩn hô hấp dưới từ nhẹ đến trung bình, kể cả viêm phổi cộng đồng cấp tính do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase) và để điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae nhạy cảm và do H. influenzae; hoặc do Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta-lactamase.
Điều trị các nhiễm khuẩn hô hấp trên từ nhẹ đến trung bình (viêm họng, viêm amidan…) do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm trong trường hợp amoxicillin hay amoxicillin/kali clavulanate không hiệu quả hoặc không dùng được.
Sản Phẩm tương tự:
HAPOXAN 100MG/5ML H/1LỌ 90ML
230.000 VND
Mazzgin DHG (Magnesi – B6 ) trị thiếu Magnesi Và B6 H/100 viên
Mazzgin DHG (Magnesi – B6 ) trị thiếu Magnesi Và B6 H/100 viên
Xuất xứ: DHG Pharma
Hoạt chất
Magnesi Lactat Dihydrat; Vitamin B6
Chỉ định
Điều trị các trường hợp thiếu Magnesi và B6.
Magnesi -B6 thường được sử dụng để điều trị và phòng ngừa thiếu magnesium và vitamin B6 trong cơ thể. Nó có thể được chỉ định cho những người có dấu hiệu thiếu magnesium (như cơn co giật, mệt mỏi, hay bị co thắt cơ) hoặc vitamin B6 (như sưng lưỡi, cảm giác nhức nhối trong tay và chân).
154.000 VND
Cosopt 5ml ( thuốc nhỏ mắt trị bệnh glôcôm góc mở hoặc glôcôm giả bong bao)
Cosopt 5ml ( thuốc nhỏ mắt trị bệnh glôcôm góc mở hoặc glôcôm giả bong bao)
xuất xứ: Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. Nhật Bản.
Thành phần: Timolol, Dorzolamid
Mỗi lọ 5ml Cosopt 20mg/mL+5mg/mL Santen chứa thành phần sau:
Dorzolamid hydroclorid (tương đương với 100 mg dorzolamid): 111,3 mg
Timolol maleat (tương đương với 25 mg timolol): 34,15 mg
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt.
dorzolamid hydroclorid – một chất ức chế carbonic anhydrase, và timolol maleat – một thuốc chẹn beta. Sự kết hợp này giúp giảm áp lực nội nhãn (IOP) một cách hiệu quả, từ đó hỗ trợ kiểm soát bệnh tăng nhãn áp.
390.000 VND
TENAMYD-CEFTAZIDIME 1000MG H/10 LỌ
TENAMYD-CEFTAZIDIME 1000MG H/10 LỌ
Đóng gói:Hộp 10lọ + 10ống nước cất pha tiêm 10ml
Xuất xứ:Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd – VIỆT NAM
Thành phần:Ceftazidim 1g
470.000 VND
CAPSER H/tuyp 100g (Capsaicin 0,075%) – Cream giảm đau thần kinh sau zona
CAPSER H/100g (Capsaicin 0,075%) – Cream giảm đau thần kinh sau zona
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp kem 100g
Xuất xứ: HY LẠP
Sản phẩm tương tự:
ZOCGER (CAPSAICIN 0.075% )
520.000 VND
AT Loratadin 10mg H/100 viên
A T Loratadin 10mg H/100 viên
Chỉ định: điều trị các triệu chứng bệnh viêm mũi dị ứng như hắt hơi, ngứa mũi, chảy nước mũi và phản ứng dị ứng trên da như mề đay, phát ban, mẩn ngứa.
Xuất xứ: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.
Thành phần: Loratadin 10mg.
140.000 VND
DỊCH TRUYỀN RINGER’S LACTATE 500ML OTSUKA THÙNG 20 Túi
DỊCH TRUYỀN RINGER’S LACTATE 500ML OTSUKA THÙNG 20 Túi
Dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat được bào chế từ các chất điện giải có thành phần tương tự như dịch ngoài tế bào. Ngoài ra, thành phần Ion Lactat có trong thuốc được chuyển hóa và biến thành Bicarbonat có nồng độ giống với dịch ngoài tế bào. Vì vậy dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat được dùng để thay thế sự thiếu hụt dịch ngoài tế bào.
Công dụng – Chỉ định
Thuốc được dùng để giải quyết và ngăn ngừa tình trạng mất muối, mất nước, thay thế lượng dịch ngoại bào bị mất, giúp bổ sung các chất điện giải
570.000 VND
Eye Gel type 10 g (Lubricating Eye Gel Gel bôi trơn mắt)
Eye Gel type 10 g (Lubricating Eye Gel Gel bôi trơn mắt)
Xuất xứ: Ý
Thành phần
Carbomer 980: 2.mg
Certimide: 0.1mg
Sorbitol: 40mg
Sodium hydroxide: 0.84mg.
Đối tượng sử dụng
Phù hợp mọi đối tượng.
Sản Phẩm tương tự: LIPOSIC EYE 0,2% TYPE 10G
220.000 VND
DAIVONEX POMMADE TUYP 120g
DAIVONEX POMMADE TUYP 120g
điều trị vẩy nến thông thường.
Chú ý: tên củ: DAIVOBET
Tên mới: DAIVONEX
Thành phần chính
Calcipotriol….50mcg/g
Betamethasone…0.5mg/g
1.250.000 VND
Norfloxacin 400 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên kháng sinh mạnh
Norfloxacin 400 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên kháng sinh mạnh
Nhà sản xuất: Mekopharm
Thành phần
Norfloxacin 400mg
Norfloxacin có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn nhờ quá trình ức chế các enzyme cần thiết cho quá trình tái sinh DNA của vi khuẩn. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim 400mg
260.000 VND
Aiyue H/5 viên ( thuốc ngừa thai 1 viên cho 1 tháng)
Aiyue H/5 viên ( thuốc ngừa thai 1 viên cho 1 tháng)
Xuất xứ: Hồng Kong.
– 1 hộp gồm 5 viên nén.
– Thành phần thuốc: Levonorgestrel 6mg và Ethinylestradiol 3mg, được bào chế dưới dạng viên nén màu hồng.
Cách dùng: ngừa thai 1 viên/1 tháng
Uống 1 viên vào ngày thứ 5 của chu kỳ kinh nguyệt sau bữa ăn tối, sau 20 ngày uống viên tiếp theo, sau khi ăn tối và uống với nước lọc. Rồi các tháng tiếp theo uống 1 viên/ 1 tháng vào đúng ngày uống thuốc lần 2, viên 4 và 5 cũng vậy.
400.000 VND
Clamogentin 1,2g Inj (Amoxicilin/acid clavulanic) H/10 lọ
Clamogentin 1,2g Inj (Amoxicilin/acid clavulanic) H/10 lọ
Xuất cứ: Việt nam
chỉ định điều trị cho những trường hợp nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em như:
Nhiễm khuẩn nặng ở tai, mũi và cổ họng (như chứng viêm xương chũm, nhiễm khuẩn amydan, viêm thanh nhiệt và viêm xoang khi đi kèm với các dấu hiệu và triệu chứng nhiễm khuẩn nặng).
Đợt cấp trong viên phế quản mạn.
Viêm phổi tại cộng đồng.
Viêm bàng quang.
Viêm bể thận.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc biệt trong viêm tế bào, vết cắn của động vật, áp xe nha khoa nặng với sự viêm tế bào.
Nhiễm khuẩn xương – khớp, đặc biệt viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn ổ bụng.
Nhiễm khuẩn phụ khoa.
Dự phòng phẫu thuật liên quan tới phẫu thuật ở người lớn.
480.000 VND
Febustad 40 Stella H/30 viên ( điều trị tăng acid uric huyết mạn tính)
Febustad 40 Stella H/30 viên ( điều trị tăng acid uric huyết mạn tính)
Thành phần: Febuxostat 40 mg
điều trị tăng acid uric huyết mạn tính ở những bệnh nhân bị gout. Febuxostat không được khuyến cáo cho điều trị tăng aciFebuxostat uric không triệu chứng.
590.000 VND
Vilget 50/1000 mg H/14 viên (đái tháo đường típ 2 )
Vilget 50/1000 mg H/14 viên (đái tháo đường típ 2 )
Xuất xứ: Pakistan.
Thành phần: Vildagliptin 50 mg + Metformin 1000 mg
Công dụng: là một loại thuốc kết hợp được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường type 2 ở người lớn. Thuốc này chứa hai hoạt chất: vildagliptin và metformin, giúp kiểm soát lượng đường trong máu hiệu quả hơn so với việc sử dụng riêng lẻ từng hoạt chất.
280.000 VND
