Kháng sinh
BIODROXIL 500MG Cap H/12 v
BIODROXIL 500MG Cap H/12 v
BIODROXIL 500MG điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn ở đường hô hấp trên & dưới, TMH, đường niệu có biến chứng & không có biến chứng, da & mô mềm, xương & khớp.
Thành phần thuoc: Cefadroxil.
119.000 VND
CURAM 625MG - H/80 viên
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.
656.000 VND
CURAM 625MG H/10 v
CURAM 625MG H/10 v
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.
175.000 VND
CURAM 1000MG H/80 viên
CURAM 1000MG H/80 v
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.
1.790.000 VND
CURAM 1000MG H/14 viên
CURAM 1000MG H/14 v
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.
363.000 VND
PEREMEST INF 500 mg H/10 LO
PEREMEST INF 500 mg H/10 LO
Thành phần: Meropenem: 500 mg
Chỉ định
Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:
• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.
• Nhiễm khuẩn đường niệu.
• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.
• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.
Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.
Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.
2.340.000 VND
Peremest Inf 1000mg H/10 lo
Peremest Inf 1000mg H/10 lo
Thành phần
Meropenem: 1000 mg
Chỉ định
Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:
• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.
• Nhiễm khuẩn đường niệu.
• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.
• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.
Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.
Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.
2.765.000 VND
Volfacine Tab 500mg ( Levofloxacin 500 mg)H/5 viên
Thuốc Volfacine Tab 500mg 1x5`s là Thuốc thành phần Levofloxacin có tác dụng . Volfacine Tab 500mg
256.000 VND
XORIMAX 500 mg H/10 v
Xorimax 500
Xorimax Tab. 500 nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.
249.000 VND
XORIMAX 250MG H/10v
Xorimax 250
Xorimax Tab. 250mg nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.
160.000 VND
PHARMOX 500mg H/100v cam Imexpharm
Pharmox 500mg
Thành phần:
Amoxicilin................500mg
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sx:
Công ty Imexpharm
153.000 VND
Gentamicin Kabi 80mg/2ml Hộp/100 ống
Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Nhóm thuốc: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 20 ống x 2ml; hộp 50 ống x 2ml; hộp 100 ống x 2ml
Thành phần:
Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg/2ml
SĐK:VD-20944-14
352.000 VND
ZINNAT 500 mg H/10 viên
ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.
338.000 VND
DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên
Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
125.000 VND
TERPINCODEIN 100mg H/100 viên
Terpincodein Chữa ho long đờm trong điều trị viêm phế quản cấp hay mãn tính,
100.000 VND