- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Creon Pancreatin 300 mg H/20 viên ( Thiểu năng tụy ngoại tiết)
Creon 300 mg H/20 viên
Dạng bào chế:Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột
Đóng gói:Hộp 02 vỉ (nhôm – nhôm) x 10 viên
Thành phần:
Pancreatin (bột tuyến tụy) 300 mg; tương ứng amylase 18000 đơn vị, lipase 25000 đơn vị, protease 1000
đơn vị
Chỉ định:
Thiểu năng tụy ngoại tiết (thường trong bệnh xơ nang, viêm tụy, phẫu thuật tụy, cắt bỏ dạ dày, ung thư tụy, sau phẫu thuật nối cắt dạ dày-ruột, tắc ống tụy/ống mật chủ, hội chứng Shwachman-Diamond)
350.000 VND
Serc 8mg H/100 viên (Điều Trị Chóng Mặt Do Nguyên Nhân Tiền Đình)
Serc 8mg điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình, kèm theo nôn, buồn nôn thậm chí ngay khi đứng yên. Hội chứng Meniere như chóng mặt, ù tai, nôn, nghe khó hoặc mất thính lực.
Thành phần: Betahistine dihydrochloride
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Nhà sản xuất: Công ty Abbot Healthcare SAS, Pháp.
230.000 VND
DUPHASTON 10MG H/20 viên trị vô sinh, rối loạn kinh nguyệt
DUPHASTON 10MG
Thành phần:
Dydrogesterone 10mg
DUPHASTON 10MG điều trị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh, dọa sẩy, lạc nội mạc.
280.000 VND
ZYRTEC 10MG H/10 viên trị dị ứng mề đai
ZYRTEC 10MG
điều trị các triệu chứng về mũi và mắt của viêm mũi dị ứng quanh năm/theo mùa. Ngứa, mày đay bao gồm mày đay mãn tính vô căn.
160.000 VND
Panadol cảm cúm H/120 viên
Panadol cảm cúm Tab.
Paracetamol, Caffeine, Phenylephrine Hydrochloride
250.000 VND
ZYRTEC 1MG/ML 60ML H/1 lo
ZYRTEC 1MG/ML 60ML
dung dịch uống điều trị các triệu chứng về mũi và mắt của viêm dị ứng quanh năm/theo mùa.
Thành phần thuoc: Cetirizine HCl.
126.000 VND
Zinnat 250 mg H/10 viên
Zinnat 250 mg
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ví dụ nhiễm khuẩn tai - mũi - họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn
- Nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm thận - bể thận, viêm bàng quang và niệu âm đạo
Thành phần:
Cefuroxim usp...250 mg
212.000 VND
Zinnat 125 Mg H/10 viên
Zinnat 125 Dạng thuốc
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
Thành phần, hàm lượng
Cefuroxime: 125mg
122.000 VND
ZINNAT Sus Sac125 mg/5 ml H/10 goi
ZINNAT hỗn dịch chứa cốm cefuroxime axetil khô, màu trắng đến trắng đục, hương vị nhiều loại trái cây để pha hỗn dịch uống. Pha như hướng dẫn từ chai đa liều sẽ tạo thành hỗn dịch chứa 125 mg cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) trong mỗi 5 ml.
242.000 VND
ZANTAC 150MG H/60 viên
Hết hàng
ZANTAC 150MG điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Thành phần thuoc: Ranitidine.
378.000 VND
Xyzal 5 mg H/10 viên
Xyzal Chỉ định thuoc: Chữa viêm mũi dị ứng chàm mãn tính.
Chống chỉ định (Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine. Bệnh thận nặng với CICr < 10 mL/phút
145.000 VND
Ventolin Sugar Free Syr 2mg/5ml
Ventolin Sugar Free Syr 2mg/5ml
Rối loạn đường hô hấp biến chứng do co thắt phế quản và tăng tiết các chất nhầy dính như trong hen phế quản, viên phế quản mãn tính và khí phế thủng.
183.000 VND
SYNFLORIX Inj 0.5 ml H/1 liều ( vaccin)
SYNFLORIX VẮC XIN PHÒNG VIÊM NÃO, VIÊM PHỔI, NHIỄM KHUẨN HUYẾT, VIÊM TAI GIỮA DO S.PNEUMONIAE KHÔNG ĐỊNH TUÝP
1.076.000 VND
ROTARIX 1.5ML H/1 lọ ( vaccin ngừa viêm dạ dày ruột do rotavirus)
ROTARIX 1.5ML phòng viêm dạ dày ruột do Rotavirus.
Thành phần thuoc: Mỗi liều (1.5 mL): Rotavirus chủng RIX4414 của người, sống giảm độc lực, không dưới 106.0 CCID50.
900.000 VND