ALBAFLO (Betamethasone 4mg/2ml) H /3 ống
Xuất xứ: Esseti Farmaceitici S.r.l Ý
Hoạt chất: Betamethasone 4mg/2ml.
Đường dùng: tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
Công dụng: thuốc dùng trong bệnh lý viêm nhiễm, dị ứng, tình trạng phản vệ, các cơn hen, suy tuyến thượng thận, mô mềm tổn thương
ALBAFLO (Betamethasone 4mg/2ml) H /3 ống
Dược lực học
Betamethasone Natri Phosphat là hoạt chất có tác dụng kháng viêm thuốc nhóm glucocorticoid. Betamethasone giúp ức chế các phản ứng viêm ở các bệnh lý viêm mạn, cấp tính. Betamethasone cũng có tác dụng ức chế miễn dịch. Betamethasone có thể dùng cho nhiều đường. Betamethasone giúp điều trị các bệnh xương khớp, thần kinh, tiê hóa, da liễu, ngừa tiến triển ung thư,…
Betamethasone giúp ngăn chặn tín hiệu gây viêm nên giúp ngừa phản quang viêm. Betamethasone có tác dụng chống viêm mạnh nên thường dùng với liều thấp và phổ điều trị rộng.
Dược động học
Hấp thu: Betamethason hấp thu nhanh qua tĩnh mạch và duy trì tác dụng lâu khi dùng đường tiêm bắp.
Phân bố: Vào các mô. Tỷ lệ gắn của Betamethason là 60%.
Chuyển hóa: Qua gan.
Thải trừ: Thời gian bán thải 36-54 giờ. Betamethason đào thải qua thận.
Chỉ định
Bệnh lý | Nguyên nhân |
Sốc |
Do chấn thương Phẫu thuật Bỏng |
Phản ứng phản vệ | Phù nề thành phản |
Phản ứng dị ứng |
Dị ứng thuốc Dị ứng sau truyền máu |
Nhồi máu cơ tim | |
Phù não | |
Cơn hen | |
Suy thượng thận cấp |
Trong bệnh: Simmond Addison Cắt tuyến thượng thận do:
|
Mô mềm tổn thương |
Viêm quanh khớp vai Khuỷu tay |
Thay thế cho liệu pháp corticoid đường uống |
Tiêu chảy Nôn Phẫu thuật |
Liều dùng
Liều thông thường: 1,5-4mg/lần và dùng lặp lại liều khi cần.
Liều dùng có thể đến 10-15mg/lần x 3-4 lần/ngày.
Cách dùng
Thuốc dùng đường tiêm.
Có thể dùng thuốc Albaflo 4mg/2ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp.
Có thể tiêm nhanh 1 lần hoặc tiêm dung dịch để tiêm truyền chậm.
Chống chỉ định
Thuốc không dùng cho người:
- Mẫn cảm với metabisulphite, bisulphite.
- Bà bầu.
- Mẫn cảm với thuốc.
- Phụ nữ cho con bú.
- Nhiễm trùng toàn thân ngoại trì người đang dùng các phác đồ điều trị đặc biệt.
- Đang tiêm virus giảm động lực.
- Đang trong thời gian tiêm chủng.